interior design
guide
1
understanding of a space
"The space in which we live should be for the person we are becoming now, not for the person we were in the past." - Marie Kondo
Nói đến không gian, lớp nghĩ đầu tiên con người sẽ nhớ đến sẽ là cấu trúc, hình dạng và những màu sắc.
Nói đến thời gian, lớp nghĩ ấy pha trộn thêm ký ức, trải nghiệm, và những câu chuyện.
Nằm dưới những lớp nghĩ và lớp nghĩa ấy, con người không thể nào tránh khỏi vòng tiếp diễn của không gian và thời gian, hữu hình lẫn vô hình.
Và đôi khi, cách hiểu mình tốt nhất, là hiểu không gian tiếp diễn của chính bản thân mình.
2
insight into the psychology of living
"The (world) is made up of stories, it's not made up of facts."
-Krista Tippet
Quay lại câu chuyện lớp nghĩ và lớp nghĩa, nếu dành sự chú tâm, thì ý niệm của những lớp lang đó đã luôn có sẵn những câu chuyện. Tựa như một loài hoa sinh ra giữa triệu triệu loài trong một khu rừng rộng lớn, cũng sẽ có tên riêng cho mình.
Ở giữa guồng sống đương đại đi nhanh hơn hiện tại, những vẻ đẹp của những loài hoa mang ý nghĩa vĩ đại, đôi khi lại không bắt nắng bằng loại hoa được đặt đúng chỗ.
Và đôi khi, chân lý của riêng bạn không ở đâu xa khi bạn tìm được nơi đôi chân bạn muốn quay về.
3
creativity to introduce color, shape, texture
"The best color in the whole world is the one that looks good on you" - Coco Chanel
the journey
why
how
what
• bắt đầu bằng việc hiểu mình, hiểu không gian
• tìm hiểu & tham khảo các ý tưởng nhà và decor yêu thích
• lên kế hoạch tài chính cho việc xây dựng và mua sắm
• triển khai thực tế và hoàn thiện
my space, in details
-
why: the purpose
mô tả chung về hành trình làm lại không gian của chị, vì sao? chị làm lại với ý định trong đầu như thế nào?
-
how: the process
chị tìm kiếm mọi thứ thế nào?
bảng kế hoạch chi tiết của chị ra sao? ví dụ bản phác thảo hoặc ý tưởng sketching chị mong muốn?
kế hoạch tài chính, chị phân bổ như thế nào - cho các vật dụng, không gian nào trong nhà, với mục đích gì?
tips hay recommendations của chị, về các trang tài liệu, hình ảnh tham khảo?
kế hoạch mua sắm
-
what: the result
before - after / hoặc hình chụp không gian chị đã sửa lại hiện tại và mô tả
các bước hoàn thiện cuối cùng